編集を行うために、ログインしてください。
0解答

Sentence quizzes to help you learn to read - 未解答

    Tôi sống gần 附近的公园.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    I live near the park.

    Hai người đàn bà và một con vịt thành cái chợ.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    Two women and one duck make a market.

    Chữ thập là biểu tượng của đức tin Kitô giáo.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    The cross is a symbol of the Christian faith.

    Tôi quay đầu nhìn sang bên 左右.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    I turned my head to look left and right.

    Thiêu thân là loài côn trùng có tuổi thọ ngắn nhất trong thế giới côn trùng.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    Mayfly is the insect with the shortest lifespan in the insect world.

    Anh ấy bị cấm mệnh lệnh từ cấp trên.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    He is forbidden to command from above.

    Cá chìm nổi trên mặt nước.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    The fish sink and then float on the water surface.

    Bản tính của con người thường được hình thành từ quá trình lớn lên với môi trường xung quanh.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    The inherent nature of human beings is often formed through the process of growing up in the surrounding environment.

    Tôi thích ăn ba chỉ nướng.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    I like eating grilled pork belly.

    Cô ấy luôn nạnh mắt với thành công của người khác.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    She is always envious of other people's success.

loading!!

loading
続きを表示する
再読み込み

ログイン / 新規登録

 

アプリをダウンロード!
DiQt

DiQt(ディクト)

無料

★★★★★★★★★★