0解答

Sentence quizzes to help you learn to read - 未解答

    Chữ Hán 碍 có nghĩa là ngại, cản trở.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    The Chinese character 碍 means to obstruct.

    Tôi cần mua giấy than để sao chép tài liệu.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    I need to buy carbon paper to make copies of documents.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    I go away.

    Tôi đã thấy một chiếc vòng đeo chân bằng 鈬.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    I saw an ankle chain made of 鈬.

    Đức Hồng Y là một vị giáo chủ quan trọng trong Giáo hội Công giáo.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    The cardinal is an important religious leader in the Catholic Church.

    Tôi đọc một cuốn tự điển để tìm hiểu về các ký tự Hán.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    I read a Han character dictionary to learn about Han characters.

    Anh ấy đã thăng thưởng sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    He got a job promotion after many years of hard work.

    Cô ấy cảm thấy đớn đau sau khi nghe tin tức buồn.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    She felt sorrowful after hearing the sad news.

    Mỏ than này đã hoạt động từ nhiều năm trước.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    This coal mine has been operating for many years.

    Hải quỳ là một loài sinh vật biển rất đẹp.

    正解を見る
    (タップまたはEnterキー)

    Sea anemone is a very beautiful sea creature.

loading!!

loading
続きを表示する
再読み込み

ログイン / 新規登録

 

アプリをダウンロード!
DiQt

DiQt(ディクト)

無料

★★★★★★★★★★